Câu hỏi: Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ

238 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Đặc điểm sinh học cuả ký sinh trùng

B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh

C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng

D. Aính hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng

A. Bệnh ký sinh trùng phổ biến theo mùa

B. Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật 

C. Bệnh phổ biến theo vùng

D. Bệnh thường xuyên có tái nhiễm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng:

A.  Con trưởng thành sống ở ruột non 

B. Con trưởng thành sống ở ruột già

C. Con trưởng thành sống ở phổi 

D. Nang chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như:

A. Môi trường thích hợp

B. Nhiệt độ cần thiết

C. Vật chủ tương ứng

D. Câu A,B Và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Ấu trùng giun đũa chó mèo ký sinh ở gan có biểu hiện triệu chứng:

A. Gan to, cứng, bề mặt nhẵn, không đau 

B. Gan to, mềm, bề mặt không đều, không đau

C. Gan to, sờ nhẵn, rung gan (+)

D. Gan teo nhỏ, không đau

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Phòng bệnh giun sán từ chó sang người:

A. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát 

B. Định kỳ xổ giun cho chó 

C. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát ; định kỳ xổ giun cho người

D. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát; đ ịnh kỳ xổ giun cho chó

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trong quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết quả sau ngoại trừ: 

A. Ký sinh trùng bị chết do thời hạn

B. Ký sinh trùng bị chết do tác nhân ngoại lai 

C. Vật chủ chết

D. Cùng tồn tại với vật chủ (hoại sinh)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 9
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên