Câu hỏi: Protein niệu trong viêm cầu thận mạn:
A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h
B. Là Protein niệu chọn lọc
C. Thường từ 2 - 3 g/24 h
D. Chỉ ở dạng vết
Câu 1: Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương:
A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn
B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào
C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch
D. Tất cả các loại trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn:
A. Trụ hồng cầu
B. Trụ hạt
C. Trụ trong
D. Cả 3 loại trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp:
A. Trụ hạt
B. Trụ trong
C. Trụ hồng cầu
D. Trụ bạch cầu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn:
A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm
B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu
C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều
D. Cả 3 câu trên đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý:
A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau
B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng
C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc niệu đạo
D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là:
A. 7 đến 10 ngày
B. 2 tuần đến 6 tuần
C. 6 tuần đến 2 tháng
D. Ít nhất 3 tháng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 39
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận