Câu hỏi: Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho nào giả định rằng giá của những hàng tồn kho nào nhập vào trước sẽ được xuất sử dụng trước:
A. Đích danh
B. Bình quân gia quyền
C. FIFO
D. LIFO
Câu 1: Tiền đang chuyển của doanh nghiệp bao gồm:
A. Tiền mặt, séc nộp thẳng cho ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo có
B. Xuất tiền mặt vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo có
C. Chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho chủ nợ nhưng chưa nhận được giấy báo nợ
D. Bao gồm các câu a, b, c
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Bút toán nào sau đây phản ánh vật liệu xuất phục vụ phân xƣởng sản xuất:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152
B. Nợ TK 627/ Có TK 152
C. Nợ TK 641/ Có TK 152
D. Nợ TK 642/ Có TK 152
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chiết khấu thanh toán được hƣởng khi mua NVL được tính vào:
A. Giá nhập kho
B. Chi phí tài chính
C. Ghi giảm giá nhập kho
D. Các câu trên đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Dự phòng nợ phải thu khó đòi được hiểu là:
A. Khoản tài sản bị mất do nợ phải thu đã quá hạn thanh toán nhưng không thu hồi được
B. Khoản tài sản bị mất do nợ phải thu chưa quá hạn nhưng không thể đòi được
C. Một khoản chi phí của việc bán chịu
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Các khoản phải thu thương mại có thể gồm:
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải thu về tạm ứng
C. Khoản ứng trước cho người bán
D. Cả câu a và c
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Khi chi tiền mua nguyên, vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, không qua kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 (VLC), Có TK 331
B. Nợ TK 152 (VLC), Có TK 111
C. Nợ TK 621, Có TK 111
D. Nợ TK 621 (VLC), Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 11
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận