Câu hỏi: Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch:

123 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch 

B. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch

C. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch 

D. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: \(Cd + CuS{O_4} = Cu + CdS{O_4}\)

A. \({E^o} = {\varphi ^o}_{C{u^{2 + }}/Cu} - {\varphi ^o}_{C{d^{2 + }}/Cd}\)

B. \({E^o} = {\varphi ^o}_{C{u^{2 + }}/Cu} + {\varphi ^o}_{C{d^{2 + }}/Cd}\)

C. \({E^o} = {\varphi ^o}_{C{d^{2 + }}/Cd} - {\varphi ^o}_{C{u^{2 + }}/Cu}\)

D. Tất cả sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong pin điện hóa được thể hiện như sau:

A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử

C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

D. Catot là điện cực không xác định được

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về Hệ phân tán:

A. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử 

B. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử 

C. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử 

D. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:

A.  Huyền phù

B. Sương mù

C. Sol lỏng 

D. Nhũ tương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+ người ta phải:

A. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+

B. Rửa cột bằng 200ml nước cất

C. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút 

D. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 10
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên