Câu hỏi: Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì:

148 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Gây ho và khó thở

B. Đau ngực tăng lên

C. Gây nhiễm trùng lan rộng

D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tâm phế mạn chiếm:

A. 1/3 trường hợp suy tim

B. 1/2 trường hợp suy tim

C. 1/4 trường hợp suy tim

D. 2/3 trường hợp suy tim

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:

A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu

B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp

C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp

D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau:

A. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo

B. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim

C. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS

D. Bệnh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm:

A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần

B. Triệu chứng cơ năng không điển hình

C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm

D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Viêm phổi do amipe có đặc điểm:

A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ

B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat

C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác

D. Đàm hoại tử và hôi thối

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có:

A. Âm thổi ống

B. Âm thổi hang

C. Âm thổi màng phổi

D. Âm dê

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 44
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên