Câu hỏi:

Phương án nào sau đây là ý nghĩa của lễ độ?

498 Lượt xem
30/11/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Giúp cho quan hệ giữa con người với con người phức tạp hơn.

B. Khiến cuộc sống mỗi người trở nên tẻ nhạt.

C. Góp phần tạo nên một xã hội văn minh.

D. Khiến con người trở nên ích kỷ hơn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trên mạng xuất hiện các bài báo, đoạn video clip học sinh đánh thầy giáo, con đánh cha mẹ…Những hành động đó nói lên điều gì?

A. Hành động đó vô lễ, hỗn láo, vi phạm pháp luật.  

B. Hành động đó thể hiện là người có Lễ độ.  

C. Hành động đó thể hiện là người trung thực, thẳng thắn.  

D. Hành động đó là bình thường, không có gì đáng lên án.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hành vi nào dưới đây đáng bị lên án?

A. Đánh chửi cha mẹ.  

B. Trả lại tiền cho người đã mất.  

C. Chào hỏi người lớn tuổi.  

D. Nhường chỗ cho trẻ em, người già và phụ nữ mang thai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Để rèn luyện trở thành con người lễ độ, chúng ta cần không nên

A. học hỏi các quy tắc ứng xử, cách cư xử có văn hoá.

B. tự kiểm tra hành vi thái độ của bản thân và có cách điều chỉnh phù hợp.

C. tránh xa và phê phán thái độ vô lễ.

D. chỉ cần xem trọng bản thân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phương án nào sau đây là biểu hiện của lễ độ?

A. Tôn trọng, quý mến mọi người.  

B. Quý trọng sức lao động.  

C. Cần cù, tự giác.  

D. Siêng năng, kiên trì.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hành vi nào sau đây không thể hiện sự lễ độ tại trường học?

A. Chào hỏi thầy cô, bác bảo vệ, lao công trong trường.

B. Thưa gửi khi có ý kiến đóng góp xây dựng bài tập.

C. Gặp thầy cô quay mặt đi làm ngơ.

D. Với bạn bè chơi thân thiện, giúp đỡ nhau trong học tập.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Người không có lễ độ sẽ có biểu hiện nào sau đây?

A. Kính trên nhường dưới.

B. Đi thưa về hỏi.

C. Lễ phép với bố mẹ.

D. Nói trống không với người lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 4: Lễ độ
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh