Câu hỏi: Phù sẽ xảy ra khi có sự thay đổi về áp suất thủy tĩnh mao tĩnh mạch hoặc áp suất keo huyết tương như thế nào?

145 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Tăng áp suất thủy tĩnh và áp suất keo

B. Giảm áp suất thủy tĩnh và áp suất keo huyết tương

C. Tăng áp suất thủy tĩnh và giảm áp suất keo huyết tương 

D. Giảm áp suất thủy tĩnh và tăng áp suất keo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu đúng khi nói về tuần hoàn mao mạch?

A. Phần lớn máu trong tĩnh mạch trở về tim được là nhờ trọng lực

B. Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu cơ thể

C. Khu vực tuần hoàn trong mao mạch, tĩnh mạch và tiểu tuần hoàn là khu vực có áp suất thấp

D. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu đúng về đặc điểm áp suất mao mạch và dịch kẽ:

A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch tăng dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch

B. Áp suất keo trong mao mạch giảm dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch

C. Áp suất keo trong dịch kẽ giảm dần từ đầu tiểu động mạch đến đầu tiểu tĩnh mạch

D. Áp suất keo của huyết tương giảm quá thấp có thể gây phù do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:

A. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn

B. Sức đẩy còn lại của tâm thất thu

C. Cơ vân co, ép vào tĩnh mạch

D. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giai đoạn tâm nhĩ thu không có tính chất sau:

A. Kéo dài khoảng hơn 0,08s 

B. Áp suất tâm nhĩ lớn hơn áp suất tâm thất

C. Van nhĩ thất mở

D. Tống khoảng 70% máu xuống tâm thất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ở giai đoạn tăng áp của chu kỳ tim:

A. van nhĩ thất đóng, van tổ chim mở

B. van nhĩ thất và van tổ chim đều mở

C. van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng

D. van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên