Câu hỏi:

Phép lai , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.

II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.

III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.

IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.

299 Lượt xem
30/11/2021
3.9 9 Đánh giá

A. A. 4

B. B. 3

C. C. 2

D. D. 1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.

B. B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen.

C. C. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.

D. D. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?

A. A. Khoảng cực thuận.

B. B. Khoảng chống chịu.

C. C. Điểm gây chết trên.

D. D. Điểm gây chết dưới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây

A. A. Làm giảm nhiệt độ.

B. B. Làm tăng khí O2; giảm CO2

C. C. Tiêu hao chất hữu cơ.

D. D. Làm giảm độ ẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hệ đệm bicácbônát (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây?

A. A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu.

B. B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể

C. C. Duy trì cân bằng độ pH của máu

D. D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử đại học nâng cao sinh học có lời giải chi tiết (Đề số 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh