Câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?
A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đôit theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể
Câu 1: Đối với một quần thể, khi N (số lượng cá thể trong quần thể) gần tới K (số lượng tối đa), điều nào sau đây có thể dự đoán được thông qua phương trình tăng trưởng quần thể trong môi trường bị giới hạn:
A. Tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể không thay đổi
B. Sức chứa của môi trường sẽ tăng
C. Tốc độ tăng trưởng sẽ gần tới 0
D. Quần thể sẽ tăng trưởng theo cấp số mũ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 và có mật độ 34 cá thể /1
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 và có mật độ 12 cá thể/
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 và có mật độ 33 cá thể/
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 và có mật độ 9 cá thể/
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mật độ của quần thể là:
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Kích thước của quần thể sinh vật là
A. Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể
B. Số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
C. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
D. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hai nhân tố đóng vai trò chủ yếu điều chỉnh kích thước của quần thể là:
A. Mức sinh sản và mức nhập cư
B. Mức tử vong và mức xuất cư
C. Mức sinh sản và mức tử vong
D. Mức sinh sản và mức xuất cư
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm
A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
B. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
C. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
D. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 38 (có đáp án): Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật
- 384
- 1
- 18
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận