Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (phần 3). Tài liệu bao gồm 19 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 1: Cá thể và quần thể sinh vật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 3: Loài A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21ºC đến 35ºC, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Tron 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25ºC đến 40ºC, độ ẩm từ 8% đến 95%.
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12ºC đến 30ºC, độ ẩm từ 90% đến 100%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25ºC đến 30ºC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20ºC đến 35ºC, độ ẩm từ 75% đến 95%.
Câu 4: Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài?
A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh
B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau
D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu
Câu 5: Nơi ở là
A. khu vực sinh sống của sinh vật
B. nơi cư trú của loài
C. khoảng không gian sinh thái
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 6: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái
A. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
Câu 7: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
A. hạn chế
B. rộng
C. vừa phải
D. hẹp
Câu 8: Khi nói về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật.
B. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái.
D. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.
Câu 9: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng.
B. Độ ẩm.
C. Cạnh tranh.
D. Nhiệt độ.
Câu 10: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.
Câu 12: Trong cùng một môi trường sống, nếu các cá thể sinh vật đến từ các loài gần nhau và sử dụng chung nguồn sống thì:
A. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
B. Làm tăng tốc độ phân ly ổ sinh thái.
C. Làm phong phú nguồn sống của môi trường.
D. Làm các cá thể khác nhau của các loài khác nhau bị tiêu diệt.
Câu 13: Nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi quần xã sinh vật dẫn đến sự diễn thế sinh thái là
A. hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. sự thay đổi của khí hậu như lũ lụt, hạn hán, cháy rừng.
C. sự thay đổi của môi trường và sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
D. hoạt động mạnh mẽ của nhóm loài ưu thế.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG chính xác khi nói về sự tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống của sinh vật:
A. Mỗi nhân tố sinh thái đều có một khoảng giá trị liên tục mà trong đó sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng được.
B. Điểm cực thuận nằm trong giới hạn sinh thái là một giá trị về điều kiện sinh thái mà ở đó sinh vật có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản tốt nhất ngay cả khi các nhân tố sinh thái khác nằm ngoài giới hạn.
C. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái đối với sinh vật cũng được coi là ổ sinh thái riêng của nhân tố sinh thái đó đối với sinh vật nêu trên.
D. Những loài chia sẻ chung nhiều vùng giới hạn sinh thái của nhiều nhân tố sinh thái khác nhau thường có xu hướng gia tăng sự cạnh tranh và có thể dẫn đến sự phân ly ổ sinh thái.
Câu 15: Trong một sinh cảnh có nhiều loài cùng phát sinh từ một loài gốc ban đầu, chúng là những loài có mối quan hệ họ hàng gần. Trong quá trình sống, chúng sử dụng các yếu tố sống của môi trường giống nhau. Sự cạnh tranh giữa các loài này thường:
A. làm cho chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
B. làm cho các loài này đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
Câu 16: Trong số các phát biểu sau về môi trường và các nhân tố sinh thái cũng như sự tác động qua lại giữa các yếu tố trên đối với sinh vật, phát biểu nào chính xác?
A. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên những ổ sinh thái khác nhau.
B. Môi trường chỉ bao gồm các yếu tố vô sinh bao quanh sinh vật thuộc nhóm các nhân tố khí hậu (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm…) và các yếu tố thổ nhưỡng hay địa hình.
C. Người ta chia nhân tố sinh thái thành 2 nhóm: Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh, con người không thuộc hai nhóm trên.
D. Thực vật đều sử dụng quang năng phục vụ cho các hoạt động quang hợp của mình, do đó giới hạn sinh thái đối với ánh sáng của các loài thực vật đều như nhau.
Câu 17: Về môi trường sống xung quanh sinh vật, khẳng định nào dưới đây là chính xác?
A. Mỗi sinh vật đều có khoảng giới hạn sinh thái như nhau đối với mỗi nhân tố sinh thái.
B. Các nhân tố sinh thái của môi trường luôn tác động đồng đều lên cơ thể sinh vật, đồng đều lên các bộ phận khác nhau của cơ thể sinh vật và đồng đều lên các giai đoạn phát triển khác nhau của sinh vật.
C. Mỗi một nhân tố sinh thái của môi trường đều có một giá trị mà ở đó sinh vật sinh trưởng và phát triển mạnh nhất gọi là điểm cực thuận.
D. Sinh vật chịu tác động một chiều từ môi trường và sự sinh trưởng phát triển của sinh vật chịu sự chi phối của môi trường.
Câu 18: Trong một khu vườn cây ăn quả (trái), nhân tố vô sinh là:
A. Chiếc lá rụng
B. Cây mít
C. Con bọ ngựa
D. Con xén tóc
Câu 19: Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?
(1) Vi sinh vật (2) Chim (3) Con người.
(4) Thực vật (5) Thú (6) Ếch nhái, bò sát.
A. (1), (2) và (5)
B. (1), (4) và (6)
C. (2), (3) và (5)
D. (1), (3) và (6)
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận