Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế hộ gia đình ở nông thôn nước ta hiện nay?

305 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. A. Chủ yếu sản xuất theo kiểu tự cung, tự cấp.

B. B. Không thể đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hoá.

C. C. Không có thành tựu gì đối với sản xuất nông nghiệp.

D. D. Khó có thể đưa nông nghiệp sản xuất theo quy mô lớn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Loại sản phẩm nào sau đây không phải là chuyên môn hoá sản xuất của Đồng bằng sông Hồng?

A. A. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.

B. B. Cây thực phẩm, đặc biệt là rau cao cấp. Cây ăn quả.

C. C. Lạc, mía, thuốc lá.

D. D. Lợn, bò sữa, nuôi thuỷ sản nước ngọt, mặn, lợ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đông Nam Bộ không phải là vùng

A. A. thiếu nước về mùa khô.

B. B. có các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thuỷ sản.

C. C. có các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng.

D. D. có đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điều kiện sinh thái nông nghiệp điển hình của Đồng bằng sông Hồng là

A. A. Đồng bằng ven biển rộng lớn, đất phù sa, hạn hán về mùa khô.

B. B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng, đất phù sa, có mùa khô kéo dài.

C. C. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng, đất phù sa, có mùa đông lạnh.

D. D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, đất phù sa, nhiều thiên tai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sản phẩm chuyên môn hoá của Tây Nguyên gồm có

A. A. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; lợn và bò sữa.

B. B. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, điều; bò thịt và bò sữa.

C. C. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; bò thịt và bò sữa.

D. D. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; trau và bò thịt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vùng có mức độ tập trung sản xuất chè rất cao là

A. A. Tây Nguyên.

B. B. Bắc Trung Bộ.

C. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. D. Đông Nam Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 66 Phút
  • 66 Câu hỏi
  • Học sinh