Câu hỏi:

Ở nước ta hiện nay, vùng nông nghiệp được xác định là vùng nông nghiệp và công nghiệp chế biến, vì dựa vào quan điểm cho rằng

293 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. A. trong điều kiện sản xuất hàng hoá, đầu ra của nông nghiệp phải là các sản phẩm đã qua chế biến.

B. B. các sản phẩm nông nghiệp cần phải qua công nghiệp chế biến để nâng cao giá trị.

C. C. trong vùng nông nghiệp phải có công nghiệp chế biến.

D. D. vùng nông nghiệp đồng thời là vùng công nghiệp chế biến

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Vùng có mức độ tập trung sản xuất cà phê rất cao là

A. A. Tây Nguyên.

B. B. Bắc Trung Bộ.

C. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. D. Đông Nam Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sản xuất theo kiểu quảng canh còn phổ biến ở rất nhiều nơi của vùng nào sau đây?

A. A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

B. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

D. D. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

A. A. Dân số đông nhất cả nước.

B. B. Dân có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.

C. C. Mạng lưới đô thị dày đặc; các thành phố lớn tập trung công nghiệp chế biến.

D. D. Quá trình đô thị hoá và công nghiệp hoá đang được đẩy mạnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Đông Nam Bộ là cả hai đều có

A. A. đất badan.

B. B. đất phù sa cổ bạc màu.

C. C. các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thuỷ sản.

D. D. một mùa đông lạnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tính đến năm 2005, vùng nào sau đây có số lượng trang trại ít nhất trong cả nước?

A. A. Bắc Trung Bộ.

B. B. Tây Nguyên.

C. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. D. Đồng bằng sông Hồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 66 Phút
  • 66 Câu hỏi
  • Học sinh