Câu hỏi:

Trình độ thâm canh của Đồng bằng sông Hồng ở mức

295 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. A. thấp, sản xuất theo kiểu quảng canh.

B. B. khá cao, đầu tu nhiều lao động.

C. C. tương đối thấp, sử dụng nhiều lao động.

D. D. cao, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của Tây Nguyên?

A. A. Có nhiều dân tộc ít người, còn tiến hành nông nghiệp kiểu cổ truyền.

B. B. Có các nông trường.

C. C. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh mẽ.

D. D. Điều kiện giao thông chưa thuận lợi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Kinh tế trang trại của nước ta phát triển sớm và tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng Duyên hải miền Trung.

C. C. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế hộ gia đình ở nông thôn nước ta hiện nay?

A. A. Chủ yếu sản xuất theo kiểu tự cung, tự cấp.

B. B. Không thể đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hoá.

C. C. Không có thành tựu gì đối với sản xuất nông nghiệp.

D. D. Khó có thể đưa nông nghiệp sản xuất theo quy mô lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vùng nông nghiệp và công nghiệp chế biến nào sau đây có trình độ thâm canh nhìn chung còn thấp?

A. A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. B. Đông Nam Bộ.

C. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đông Nam Bộ không phải là vùng

A. A. thiếu nước về mùa khô.

B. B. có các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thuỷ sản.

C. C. có các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng.

D. D. có đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 66 Phút
  • 66 Câu hỏi
  • Học sinh