Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

193 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).

B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/Htrong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.

C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.

D. Ag không phản ứng với dd H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.

B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.

C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.

D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?

A.  Fe(OH)2 to FeO + H2O

B.  FeO + CO to Fe + CO2

C. C. FeCl2+2NaOH  Fe(OH)2+2NaCl

D. D.2FeCl2+Cl2 2FeCl3

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  Crom (VI) oxit là oxit bazơ.

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+.

D. Crom (III) oxit và crom (II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là:

A. [Ar]3d44s2

B. [Ar]3d6

C. [Ar]3d54s1

D. 1s22s22p63s23p64s23d4

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ngâm một miếng sắt kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì:

A. Lượng khí bay ra ít hơn

B. Lượng khí bay ra không đổi

C. Lượng khí bay ra nhiều hơn

D. Lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh