Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 35 (có đáp án): Đồng và hợp chất của đồng

Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 35 (có đáp án): Đồng và hợp chất của đồng

  • 30/11/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 219 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 35 (có đáp án): Đồng và hợp chất của đồng. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1:

Đồng thau là hợp kim 

A. A.   Cu-Zn

B. B. Cu-Ni

C. C.   Cu-Au

D. D.   Cu-Sn

Câu 2:

Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là:

A. A.   Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí nâu đỏ thoát ra

B. B.   Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu nâu đỏ thoát ra

C. C.   Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra

D. D.   Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra

Câu 4:

Để khử Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể sử dụng lượng dư:

A. A.   Kim loại Cu

B. B.   Kim loại Na

C. C.   Dung dịch AgNO3

D. D.   Kim loại Ba

Câu 6:

Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. A.   Dung dịch FeCl3 và Cu

B. B.   Dung dịch FeCl3 và Fe

C. C.   Dung dịch CuCl2 và Fe

D. D.   Dung dịch FeCl2 và Cu

Câu 8:

Chọn câu sai

A. A.   Cu thuộc nhóm IB

B. B.   Cu nằm ở chu kì 4

C. Cu là nguyên tố kim loại chuyển tiếp

D. D.   Cu có số hiệu nguyên tử là 32

Câu 9:

Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra?

A. A. Cu2+ + 2Ag → Cu +2Ag+

B. B.   Cu + Pb2+→Cu2+ + Pb

C. C.   Cu + 2Fe3+→Cu2++2Fe2+

D. D.   Cu + 2Fe3+→Cu2+ + 2Fe

Câu 11:

Cu(Z=29) có cấu hình electron nguyên tử là:

A. A.   [Ar]4s23d9

B. B.   [Ar]3d94s2

C. C.   [Ar]4s13d10

D. D.   [Ar]3d104s1

Câu 13:

Hợp kim của Cu-Ni được gọi là 

A. A.   Đồng thau

B. B.   Đồng bạch

C. C.   Đồng thanh

D. D.   Đuy ra

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 35 (có đáp án): Đồng và hợp chất của đồng
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh