Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 35 (có đáp án): Đồng và hợp chất của đồng. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 2: Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là:
A. A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí nâu đỏ thoát ra
B. B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu nâu đỏ thoát ra
C. C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra
D. D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Câu 3: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. A. 0,05 và 0,02
B. B. 0,03 và 0,02
C. C. 0,02 và 0,03
D. D. 0,01 và 0,03
Câu 4: Để khử Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể sử dụng lượng dư:
A. A. Kim loại Cu
B. B. Kim loại Na
C. C. Dung dịch AgNO3
D. D. Kim loại Ba
Câu 5: Cho hỗn hợp Cu, Fe phản ứng với dung dịch HNO3 loãng , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. A. Muối Cu(NO3)2
B. B. Muối Fe(NO3)3
C. C. Muối Fe(NO3)2
D. D. HNO3 dư
Câu 6: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. A. Dung dịch FeCl3 và Cu
B. B. Dung dịch FeCl3 và Fe
C. C. Dung dịch CuCl2 và Fe
D. D. Dung dịch FeCl2 và Cu
Câu 8: Chọn câu sai
A. A. Cu thuộc nhóm IB
B. B. Cu nằm ở chu kì 4
C. Cu là nguyên tố kim loại chuyển tiếp
D. D. Cu có số hiệu nguyên tử là 32
Câu 9: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra?
A. A. Cu2+ + 2Ag → Cu +2Ag+
B. B. Cu + Pb2+→Cu2+ + Pb
C. C. Cu + 2Fe3+→Cu2++2Fe2+
D. D. Cu + 2Fe3+→Cu2+ + 2Fe
Câu 11: Cu(Z=29) có cấu hình electron nguyên tử là:
A. A. [Ar]4s23d9
B. B. [Ar]3d94s2
C. C. [Ar]4s13d10
D. D. [Ar]3d104s1
Câu 15: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là:
A. A. Cu2O
B. B. Cu(OH)2
C. C. CuCO3
D. D. Cu(OH)2.CuCO3
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận