Câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm sông ngòi của nước ta?
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa
B. Phần lớn các sông đều dài, dốc và dễ bị lũ lụt
C. Các sông chảy theo hướng tây bắc - tây nam.
D. Lượng nước phân bố đều ở các hệ thống sông
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Hoạt
B. Pu Tha Ca
C. Tây Côn Lĩnh
D. Kiều Liêu Ti.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2014 | 2015 | 2018 |
Xuất khẩu | 46,0 | 50,4 | 49,4 | 50,7 |
Nhập khẩu | 54,0 | 49,6 | 50,6 | 49,3 |
Tổng số | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Cột
C. Tròn
D. Miền
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Đông Bắc
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa sườn Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của?
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. dải hội tụ nhiệt đới và dải đồng bằng ven biển
C. bão và các cao nguyên badan xếp tầng
D. gió mùa Đông Bắc và các đỉnh núi.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Campuchia?
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Trà Vinh
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do?
A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh
B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam.
C. gần chí tuyến, có gió Tín phong
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Sơn Tây
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
68 người đang thi
- 984
- 78
- 40
-
70 người đang thi
- 842
- 51
- 40
-
41 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận