Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
| Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
| Lưu lượng nước |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X
B. Những tháng cao: I, II, IV
C. Tháng cực đại vào tháng VIII
D. Tháng cực tiểu vào tháng IV
Câu 1: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
| Đặc điểm | Tháng cao nhất | Tháng thấp nhất |
| Hà Nội | 28,9 | 16,4 |
| Huế | 29,4 | 19,7 |
| Quy Nhơn | 29,7 | 23,0 |
| TP. Hồ Chí Minh | 28,9 | 25,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
A. Huế cao hơn Quy Nhơn
B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn
C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biển?
A. Vĩnh Long
B. An Giang
C. Bến Tre
D. Hậu Giang
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Giới hạn độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn so với miền Nam chủ yếu do?
A. có nền địa hình cao hơn
B. có nền nhiệt độ thấp hơn.
C. có nền nhiệt độ cao hơn.
D. có nền địa hình thấp hơn
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là?
A. có các khối núi và cao nguyên đá vôi xen kẽ
B. độ cao địa hình thấp hơn, ít bị chia cắt
C. có sự bất đối xứng giữa sườn Đông và sườn Tây
D. địa hình có độ dốc nhỏ hơn, bị chia cắt mạnh
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta?
A. Là điều kiện thuận lợi phát triển giao thông đường biển quốc tế
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực
C. Thuận lợi để chung sống hòa bình với các trước Đông Nam Á
D. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
| Năm | 2000 | 2014 | 2015 | 2018 |
| Xuất khẩu | 46,0 | 50,4 | 49,4 | 50,7 |
| Nhập khẩu | 54,0 | 49,6 | 50,6 | 49,3 |
| Tổng số | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Cột
C. Tròn
D. Miền
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Sơn Tây
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.6K
- 238
- 40
-
99 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
72 người đang thi
- 968
- 51
- 40
-
29 người đang thi
- 1.3K
- 17
- 40
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận