Câu hỏi:
Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do?
A. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực
B. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực
C. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo
D. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động
Câu 1: Gió mùa Tây Nam khi thổi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng?
A. tây nam
B. đông nam.
C. tây bắc
D. đông bắc
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2018
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2014 | 2015 | 2018 |
Xuất khẩu | 46,0 | 50,4 | 49,4 | 50,7 |
Nhập khẩu | 54,0 | 49,6 | 50,6 | 49,3 |
Tổng số | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Cột
C. Tròn
D. Miền
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Phần lớn diện tích rừng nước ta hiện nay là rừng?
A. nguyên sinh chất lượng tốt
B. mới phục hồi và rừng nghèo
C. trồng chưa khai thác được
D. mới phục hồi và rừng trồng
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biển?
A. Vĩnh Long
B. An Giang
C. Bến Tre
D. Hậu Giang
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Lưu lượng nước |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X
B. Những tháng cao: I, II, IV
C. Tháng cực đại vào tháng VIII
D. Tháng cực tiểu vào tháng IV
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị 0C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Nhiệt độ | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 27,3 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ nhiệt của Hà Nội?
A. Nền nhiệt cao nóng quanh năm
B. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII
C. Biến trình nhiệt có hai cực đại
D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng VII
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Sơn Tây
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.3K
- 236
- 40
-
39 người đang thi
- 856
- 78
- 40
-
51 người đang thi
- 707
- 51
- 40
-
73 người đang thi
- 982
- 16
- 40
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận