Câu hỏi:
Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do?
A. địa hình thấp, có mùa đông lạnh
B. địa hình cao, có gió phơn Tây Nam.
C. gần chí tuyến, có gió Tín phong
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Xâm thực mạnh ở miền núi
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Tổng lưu lượng nước lớn.
D. Chế độ nước thay đổi theo mùa
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta?
A. Là điều kiện thuận lợi phát triển giao thông đường biển quốc tế
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực
C. Thuận lợi để chung sống hòa bình với các trước Đông Nam Á
D. Quy định tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Lưu lượng nước |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?
A. Những tháng thấp: VII, VIII, IX và X
B. Những tháng cao: I, II, IV
C. Tháng cực đại vào tháng VIII
D. Tháng cực tiểu vào tháng IV
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Hoạt
B. Pu Tha Ca
C. Tây Côn Lĩnh
D. Kiều Liêu Ti.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp với Campuchia?
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Trà Vinh
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 13- 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Di Linh
B. Sơn La
C. Lâm Viên
D. Kon Tum
05/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Sơn Tây
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.4K
- 238
- 40
-
81 người đang thi
- 984
- 78
- 40
-
86 người đang thi
- 842
- 51
- 40
-
19 người đang thi
- 1.1K
- 16
- 40
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận