Câu hỏi:

Phân tử nào được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin?

329 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. tARN

B. ADN

C. mARN

D. rARN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng là:

A. Gen → prôtêin → tính trạng

B. Gen → mARN → tính trạng

C. Gen → mARN → prôtêin → tính trạng

D. Gen → protêin → mARN → tính trạng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do

A. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau

B. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit

C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau

D. Có quá trình trao đổi chất khác nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định

B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin

C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin

D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ: Gen → mARN → Prôtêin → tính trạng là

A. Trình tự các axitamin trong phân tử prôtêin được quy định bởi trình tự các nuclêôtit trên ADN

B. Sau khi hình thành, mARN thực hiện tổng hợp prôtêin ở trong nhân

C. Khi ribôxôm chuyển dịch trên mARN thì prôtêin đặc trưng được hình thành làm cơ sở cho sự biểu hiện các tính trạng

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?

A. Chất tế bào

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D.  Không bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi nào quá trình dịch mã dừng lại

A. Khi riboxom không còn đủ khả năng hình thành liên kết peptit

B. Khi gặp tín hiệu kết thúc trên tARN

C. Khi gặp các tín hiệu kết thúc trên mARN

D. Khi không còn axit amin tự do

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 19 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh