Câu hỏi: Phân tích khả năng thanh toán bao gồm phân tích các chỉ tiêu định lượng nào?

261 Lượt xem
18/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh, chỉ số trạng thái ròng về tiền vay, chỉ số vốn đầu tư ngắn hạn, chỉ số giữa tiền gửi giao dịch và tiền gửi có kỳ hạn.

B. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay.

C. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh.

D. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh, chỉ số vốn đầu tư ngắn hạn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo luật các TCTD của VN thì cho thuê tài chính được định nghĩa như thế nào?

A. Cho thuê tài chính là hoạt động TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài sản giữa bên cho thuê và khách hàng thuê.

B. Cho thuê tài chính là hoạt động TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài sản giữa bên cho thuê là TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng mua lại tài sản đó.

C. Cho thuê tài chính là hoạt động TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài sản giữa bên cho thuê là TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng mua lại tài sản đó, hoặc tiếp tục thuê lại tài sản đó theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê. Trong thời hạn cho thuê các bên không được đơn phương hủy bỏ hợp đồng.

D. Cho thuê tài chính là hoạt động TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài sản giữa bên cho thuê là TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng mua lại tài sản đó, hoặc tiếp tục thuê lại tài sản đó theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thế nào là thư tín dụng không thể huỷ ngang?

A. Là loại L/C sau khi mở không được tự ý sửa đổi, huỷ ngang với bất cứ điều kiện nào.

B. Là loại L/C sau khi mở không được tự ý sửa đổi, huỷ ngang nếu không có sự thoả thuận của các bên có liên quan.

C. Là loại L/C được sửa đổi, huỷ ngang nếu có một trong các bên có liên quan đồng ý.

D. Là loại L/C có thể được sửa đổi, huỷ ngang nhưng phải được ngân hàng mở L/C đồng ý.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Những nội dung cơ bản về thanh toán không dùng tiền mặt là gì?

A. Đặc điểm; mở và sử dụng tài khoản, mở được nhiều tài khoản.

B. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, tăng được phí thanh toán.

C. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, quyền và nghĩa vụ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và khách hàng sử dụng dịch vụ.

D. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, đặc điểm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Những căn cứ để phân tích hoạt động kinh doanh NH là gì?

A. Các cơ chế, chính sách có liên quan đến hoạt động kinh doanh của NH.

B. Các số liệu thống kê, kế toán (bảng cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh).

C. Các nguồn thông tin chi tiết tổng hợp trong và ngoài NH

D. Cả A, B, C.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ?

A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào?

A. Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ, phòng ngừa rủi ro, quản lý nợ.

B. Quản lý nợ

C. Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ.

D. Cả B & C

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 8
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm