Câu hỏi: Phân loại theo thời gian tồn tại của chính sách công gồm có:

202 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Chính sách dài hạn, trung hạn và ngắn hạn

B. Chính sách toàn thể và chính sách bộ phận

C. Chính sách về kinh tế và chính sách về chính trị

D. Chính sách nhàn nước và chính sách địa phương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tổ chuyên môn bao gồm:

A. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ có ít nhất 3 thành viên

B. Các giáo viên có cùng chuyên môn, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ có ít nhất 3 thành viên

C. Giáo viên và không có viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ có ít nhất 3 thành viên

D. Giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ có ít nhất 5 thành viên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Công việc nào không phải là nhiệm vụ của tổ chuyên môn?

A. Xử lí kỷ luật giáo viên

B. Xây dựng chương trình, tài liệu dạy học môn chuyên; nghiên cứu, áp dụng các phương pháp dạy học, phương pháp kiểm tra đánh giá tiên tiến vào giảng dạy, đánh giá kết quả học tập của học sinh

C. Tổ chức bồi dưỡng phát triển năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của các thành viên trong tổ

D. Hỗ trợ giáo viên, học sinh tham gia nghiên cứu khoa học, tổng kết, áp dụng sáng kiến kinh nghiệm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Sinh hoạt tổ chuyên môn:

A. Là hoạt động thường xuyên trong nhà trường, là dịp để giáo viên trao đổi chuyên môn nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy - học

B. Không phải là hoạt động thường xuyên trong nhà trường, là dịp để giáo viên trao đổi chuyên môn nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy - học

C. Là hoạt động định kì mỗi tháng một lần, là dịp để giáo viên trao đổi chuyên môn nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy - học

D. Là hoạt động thường xuyên trong nhà trường, là dịp để giáo viên chỉ trích lẫn nhau, không trao đổi chuyên môn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Để giúp giáo viên xác định được vấn đề nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng, giáo viên cần có:

A. Kinh nghiệm sống và trình độ chuyên môn vững vàng

B. Liên hệ với thực tế giảng dạy và đưa ra giải pháp thay thế cho tình huống hiện tại

C. Nắm bắt những tình huống của thực tiễn đời sống

D. Trình độ chuyên môn vững vàng và liên hệ với thực tiễn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Một đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng tốt là đề tài:

A. Có tính khả thi, vấn đề nghiên cứu thú vị, đáp ứng các tiêu chuẩn đạo đức, các kết quả nghiên cứu có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục và dạy học trong nhà trường

B. Có tính khả thi, nghiên cứu chứa đựng yếu tố mới, đáp ứng các tiêu chuẩn đạo đức, các kết quả nghiên cứu có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục và dạy học trong nhà trường

C. Có tính khả thi, vấn đề nghiên cứu thú vị, chứa đựng yếu tố mới, đáp ứng các tiêu chuẩn đạo đức, các kết quả nghiên cứu có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục và dạy học

D. Có chứa đựng yếu tố mới, nghiên cứu có tính khả thi, vấn đề nghiên cứu thú vị, các kết quả nghiên cứu có ảnh hưởng đến hoạt động giáo dục và dạy học trong nhà trường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trước một vấn đề nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng, người nghiên cứu cần tìm hiểu lịch sử nghiên cứu với các yếu tố cần là:

A. Nội dung bàn luận các vấn đề tương tự; Cách thực hiện giải pháp cho vấn đề; Bối cảnh thực hiện giải pháp; Các số liệu và dữ liệu liên quan; Hạn chế của giải pháp

B. Nội dung bàn luận các vấn đề tương tự; Bối cảnh thực hiện giải pháp; Cách đánh giá hiệu quả của giải pháp; Các số liệu và dữ liệu liên quan; Hạn chế của giải pháp

C. Nội dung bàn luận các vấn đề tương tự; Cách thực hiện giải pháp cho vấn đề; Bối cảnh thực hiện giải pháp; Cách đánh giá hiệu quả của giải pháp; Các số liệu và dữ liệu liên quan; Hạn chế của giải pháp

D. Nội dung bàn luận các vấn đề tương tự; Cách thực hiện giải pháp cho vấn đề; Cách đánh giá hiệu quả của giải pháp; Các số liệu và dữ liệu liên quan; Hạn chế của giải pháp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm thi thăng hạng giáo viên THCS và THPT có đáp án - Phần 2
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm