Câu hỏi: p53 là gen thuộc nhóm gen:

140 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Gen ức chế ung thư

B. Gen tham gia sửa chữa DNA

C. Gen điều hoà chu trình tế bào

D. Gen ung thư

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đại thể ung thư biểu mô tuyến tiền liệt không có đặc điểm sau:

A. Hiếm khi có xuất hiện ở vùng ngoại biên

B. U bắt đầu bằng một ổ giới hạn không rõ

C. Trên diện cắt mô u thường cứng chắc, dễ phân biệt với mô bình thường

D. Mô u có màu hơi vàng hơn mô xung quanh hoặc có màu trắng xám

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để định hướng điều trị và tiên lượng ung thư, phân loại TNM là phân loại ung thư được sử dụng rộng rãi trong nước và thế giới. T,N,M có nghĩa là gì?

A. T: tình trạng di căn hạch, N: di căn xa, M: kích thước khối u

B. T: kích thước khối u, N:di căn xa, M: tình trạng di căn hạch

C. T: di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u

D. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M:di căn xa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Viêm màng não không có đặc điểm:

A. Thường xảy ra ở trẻ em

B. Haemophilus influenzae là vi khuẩn thường gặp nhất

C. Sự phát triển của vắc xin, làm giảm tỷ lệ viêm màng não

D. Viêm màng não thường lan nhanh và xâm nhập mô não

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong ung thư gan, cấu trúc bè thường gặp trong:

A. Ung thư biểu mô ống mật trong gan

B. Ung thư tế bào gan

C. Ung thư di căn

D. Ung thư không biệt hóa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Một trong những tai biến thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nho (FNA):

A. Chảy máu nhỏ không cần xử trí

B. Choáng ngất

C. Gây di căn ung thư

D. Nhiễm trùng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Polit cổ tử cung thường là:

A. U ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

B. U lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể

C. Tổn thương lành tính hoặc ác tính

D. U lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên