Câu hỏi: Op_amp TL081C có dòng phân cực cho mỗi ngõ vào khoảng:

166 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. 80nA

B. 30pA

C. 30mA

D. 800pA

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đáp ứng tần số là biểu đồ trong đó:

A. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo thời gian, trục tung biểu diễn độ lợi áp.

B. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo độ lợi áp, trục tung biểu diễn tần số.

C. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo tần số, trục tung biểu diễn độ lợi áp.

D. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo độ lợi áp, trục tung biểu diễn thời gian.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong mạch khuếch đại vi sai, nếu điện áp phân cực Base của mỗi transistor khác nhau sẽ:

A. Làm cho hiệu điện áp hai ngõ ra không đổi.  

B. Không ảnh hưởng tính chất ngõ ra của mạch.

C. Không làm méo dạng tín hiệu ngõ ra so với ngõ vào.

D. Xuất hiện điện áp Offset ra. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết phát biểu nào SAI khi nói về Mạch khuếch đại vi sai:

A. Mạch khuếch đại vi sai có hai ngõ vào và hai ngõ ra.

B. Mạch khuếch đại vi sai giảm trôi điện áp DC.

C. Mạch khuếch đại vi sai làm tăng khả năng chống nhiễu.

D. Mạch khuếch đại vi sai có cấu trúc đơn giản

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Băng thông -3dB, nghĩa là:

A. Độ lớn áp nhỏ hơn 0.707 độ lợi dải giữa.

B. Độ lớn áp bằng 0.5 độ lợi dải giữa.

C. Độ lớn áp bằng 2 độ lợi dải giữa.

D. Độ lợi áp lớn hơn 0.707 độ lợi dải giữa.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Mạch ổn dòng cơ bản (dạng mạch khuếch đại vi sai) có dòng tải:

A. Phụ thuộc mức biến thiên

B. Phụ thuộc vào tải RL

C. Phụ thuộc vào nguồn cấp

D. Luôn ổn định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong mạch khuếch đại vi sai, tỉ số triệt cách chung (CMRR) là:

A. Là một hằng số (khoảng 200).

B. Là số rất nhỏ 

C. Tỉ số giữa độ lợi một ngõ vào với độ lợi cách chung.

D. Tỉ số giữa độ lợi ngõ vào với độ lợi cách chung.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử - Phần 17
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên