Câu hỏi:

Ổ sinh thái là gì?

310 Lượt xem
18/11/2021
3.7 16 Đánh giá

A. khu vực sinh sống của sinh vật

B. nơi thường gặp của loài

C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là:

A. yếu tố hữu sinh

B. yếu tố vô sinh

C. các bệnh truyền nhiễm

D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Trong các nhóm động vật sau, nhóm không thuộc động vật biến nhiệt là gì?

A. cá sấu, ếch đồng, giun đất

B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu

D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Loài thuỷ sinh vật có giới hạn sinh thái rộng nhất đối với nồng độ muối sống ở

A. cửa sông

B. biển gần bờ

C. xa bờ biển trên lớp nước mặt

D. biển sâu

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Trong các dấu hiệu của sự sống dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ.

A. Vận động và cảm ứng

B. Trao đổi chất và sinh sản

C. Sinh trưởng

D. Cả A, B và C đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái như thế nào?

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do đâu?

A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm

B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng

C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm

D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 của Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh