Câu hỏi: Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:
A. Protein sinh lý
B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid
D. Câu B và C đúng
Câu 1: Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:
A. TXA2 và Angiotesin II
B. TXA2 và Angiotesin I
C. PGE2, PGI2 và Angiotesin II
D. PGE2 và PGI2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận
B. Tổn thương ống thận
C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h
B. 50 - 100 mg/24h
C. 50 - 150 mg/24h
D. 100 - 150 mg/24h
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Thể tích nước tiểu bình thường:
A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14ml/kg
B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày
D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 53
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án
- 580
- 24
- 30
-
54 người đang thi
- 933
- 48
- 30
-
66 người đang thi
- 518
- 20
- 29
-
16 người đang thi
- 702
- 10
- 30
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận