Câu hỏi: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?
A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
Câu 1: Để thiết lập giao diện nhập liệu “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ””ta thực hiện theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ
B. Nghiệp vụ\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
C. Tệp/ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, chọn đáp án đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1121: Tiền VN gửi ngân hàng.
B. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1221: Tiền VN gửi ngân hàng
C. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1122: Tiền VN gửi ngân hàng
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1111: Tiền VN gửi ngân hàng
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Để khai báo danh sách người dùng trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Soạn thảo\ Người dùng
B. Hệ thống\ Người dùng
C. Tệp\ Quản lý người dùng
D. Hệ thống\ Quản lý người dùng
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Quy định nào sau đây là sai?
A. Ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
B. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
D. A và B
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 5: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ,chọn định khoản đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
B. Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:
A. Danh mục\ Đổi mật khẩu
B. Tệp\ Đổi mật khẩu
C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu
D. Không đáp án nào đúng
30/08/2021 13 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
- 12 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 3.1K
- 87
- 20
-
44 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
95 người đang thi
- 1.4K
- 26
- 20
-
61 người đang thi
- 1.1K
- 20
- 20
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận