Câu hỏi: Để thiêt lập chế độ ghi sổ “cất đồng thời ghi sổ”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”
D. Không đáp án đúng.
Câu 1: Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng
B. Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 1111: Tiền VN
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 331: Phải thu khách hàng
D. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Đáp án nào sau đây là đúng? Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC,hạch toán vốn bằng tiền phải đảm bảo các quy định sau:
A. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ
B. Doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
D. Tất cả các quy định trên
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?
A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ,chọn định khoản đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
B. Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Để khai báo danh sách người dùng trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Soạn thảo\ Người dùng
B. Hệ thống\ Người dùng
C. Tệp\ Quản lý người dùng
D. Hệ thống\ Quản lý người dùng
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:
A. Danh mục\ Đổi mật khẩu
B. Tệp\ Đổi mật khẩu
C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu
D. Không đáp án nào đúng
30/08/2021 13 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
- 12 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 3.0K
- 87
- 20
-
98 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
35 người đang thi
- 1.3K
- 26
- 20
-
34 người đang thi
- 1.1K
- 20
- 20
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận