Câu hỏi: Để phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

290 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập các chức năng, quyền hạn

B. Bước 1: Nghiệp vụ/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò

C. Bước 1: Tệp/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò

D. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: Tùy chọn/ chọn tên vaii trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để thiêt lập chế độ ghi sổ “cất đồng thời ghi sổ”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”

B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”

C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”

D. Không đáp án đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Để thiết lập thông tin “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

D. Tệp \ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:

A.  Danh mục\ Đổi mật khẩu

B. Tệp\ Đổi mật khẩu

C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu

D. Không đáp án nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 13 Lượt xem

Câu 4: Để khai báo danh sách người dùng trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

A. Soạn thảo\ Người dùng

B. Hệ thống\ Người dùng

C. Tệp\ Quản lý người dùng

D. Hệ thống\ Quản lý người dùng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?

A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:

A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng

B. Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 1111: Tiền VN

C. Nợ TK 1111: Tiền VN.  Có TK 331: Phải thu khách hàng

D.  Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên