Câu hỏi: Để phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

249 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập các chức năng, quyền hạn

B. Bước 1: Nghiệp vụ/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò

C. Bước 1: Tệp/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò

D. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: Tùy chọn/ chọn tên vaii trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sau khi khai báo tên đầy đủ của các cán bộ có ký tên trên các báo cáo như trên và ấn nút Đồng ý. Hỏi: Khi lên các báo cáo tên của các cán bộ trên đã xuất hiện chưa?

A. Chưa xuất hiện vì chưa tích chọn cho các tên này được In tên tên trên báo cáo

B. Chưa xuất hiện vì còn thiếu tên Kế toán tổn hợp

C. Xuất hiện rồi vì đã được khai báo đầy đủ

D. Xuất hiện rồi vì mục In tên trên báo cáo đã được lựa chọn (Bỏ tích)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Tài khoản 111 có mấy tài khoản cấp 2?

A. 3

B. Không có tài khoản cấp 2

C. Có 1 tài khoản cấp 2

D. Có 2 tài khoản cấp 2(111,1112)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì…?

A. Nếu phát sinh trong giai đoạn sản xuất kinh doanh, kể cả doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hoạt động đầu tư XDCB thì số chênh lệch này phản ánh trên các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính và nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB-giai đoạn trước hoạt động thì phản ánh vào tài khoản 413

B. Thì phản ánh số chênh lệch này vào tài khoản 413

C. Thì chỉ phản ánh chênh lệch này vào các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Để thiết lập giao diện nhập liệu “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ””ta thực hiện theo đường dẫn sau:

A. Hệ thống\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ

B. Nghiệp vụ\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”

C. Tệp/ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?

A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ,chọn định khoản đúng:

A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh

B. Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh

C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh

D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên