Câu hỏi: Để phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập các chức năng, quyền hạn
B. Bước 1: Nghiệp vụ/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
C. Bước 1: Tệp/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
D. Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: Tùy chọn/ chọn tên vaii trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng đối với vàng, bạc:
A. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý
B. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý
C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền không áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 2: Để thay đổi họ và tên giám đốc in trên báo cáo?
A. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Người ký
B. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Nhân sự
C. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo
D. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Để thiết lập thông tin “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
D. Tệp \ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, chọn đáp án đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1121: Tiền VN gửi ngân hàng.
B. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1221: Tiền VN gửi ngân hàng
C. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1122: Tiền VN gửi ngân hàng
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1111: Tiền VN gửi ngân hàng
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?
A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ,chọn định khoản đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
B. Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
- 12 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 3.1K
- 87
- 20
-
57 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
24 người đang thi
- 1.4K
- 26
- 20
-
32 người đang thi
- 1.1K
- 20
- 20
-
81 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận