Câu hỏi: Để khai báo danh sách người dùng trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

418 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Soạn thảo\ Người dùng

B. Hệ thống\ Người dùng

C. Tệp\ Quản lý người dùng

D. Hệ thống\ Quản lý người dùng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:

A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng

B. Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 1111: Tiền VN

C. Nợ TK 1111: Tiền VN.  Có TK 331: Phải thu khách hàng

D.  Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ,chọn định khoản đúng:

A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh

B. Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh

C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh

D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?

A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, chọn đáp án đúng:

A.  Nợ TK 1111: Tiền VN.  Có TK 1121: Tiền VN gửi ngân hàng.

B. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1221: Tiền VN gửi ngân hàng

C. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1122: Tiền VN gửi ngân hàng

D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1111: Tiền VN gửi ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:

A.  Danh mục\ Đổi mật khẩu

B. Tệp\ Đổi mật khẩu

C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu

D. Không đáp án nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 13 Lượt xem

Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Người ta nói rằng…

A. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ

B. Hạch toán vốn bằng tiền có thể sử dụng cả hai đơn vị tiền tệ là VNĐ và USD

C. Hạch toán vốn bằng tiền không nên sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ

D. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là USD

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên