Câu hỏi: Để thiết lập thông tin “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

221 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

D. Tệp \ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì…?

A. Nếu phát sinh trong giai đoạn sản xuất kinh doanh, kể cả doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hoạt động đầu tư XDCB thì số chênh lệch này phản ánh trên các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính và nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB-giai đoạn trước hoạt động thì phản ánh vào tài khoản 413

B. Thì phản ánh số chênh lệch này vào tài khoản 413

C. Thì chỉ phản ánh chênh lệch này vào các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Để thiêt lập chế độ ghi sổ “cất đồng thời ghi sổ”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”

B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”

C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung\ tích chọn “cất đồng thời ghi sổ”

D. Không đáp án đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:

A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng

B. Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 1111: Tiền VN

C. Nợ TK 1111: Tiền VN.  Có TK 331: Phải thu khách hàng

D.  Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng đối với vàng, bạc:

A. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý

B. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý

C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền không áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 5: Để thay đổi họ và tên giám đốc in trên báo cáo?

A. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Người ký

B. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Nhân sự

C. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo

D. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?

A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên