Câu hỏi: Sau khi khai báo tên đầy đủ của các cán bộ có ký tên trên các báo cáo như trên và ấn nút Đồng ý. Hỏi: Khi lên các báo cáo tên của các cán bộ trên đã xuất hiện chưa?

417 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Chưa xuất hiện vì chưa tích chọn cho các tên này được In tên tên trên báo cáo

B. Chưa xuất hiện vì còn thiếu tên Kế toán tổn hợp

C. Xuất hiện rồi vì đã được khai báo đầy đủ

D. Xuất hiện rồi vì mục In tên trên báo cáo đã được lựa chọn (Bỏ tích)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?

A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Để thiết lập thông tin “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

C. Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

D. Tệp \ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Đáp án nào sau đây là đúng? Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC,hạch toán vốn bằng tiền phải đảm bảo các quy định sau:

A. Hạch toán vốn bằng tiền phải sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là VNĐ

B. Doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán

C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm tài khoản vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

D. Tất cả các quy định trên 

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, chọn đáp án đúng:

A.  Nợ TK 1111: Tiền VN.  Có TK 1121: Tiền VN gửi ngân hàng.

B. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1221: Tiền VN gửi ngân hàng

C. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1122: Tiền VN gửi ngân hàng

D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1111: Tiền VN gửi ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Tài khoản 111 có mấy tài khoản cấp 2?

A. 3

B. Không có tài khoản cấp 2

C. Có 1 tài khoản cấp 2

D. Có 2 tài khoản cấp 2(111,1112)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:

A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng

B. Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 1111: Tiền VN

C. Nợ TK 1111: Tiền VN.  Có TK 331: Phải thu khách hàng

D.  Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên