Câu hỏi: Nếu có chênh lệch tỉ giá hối đoái thì…?

180 Lượt xem
30/08/2021
4.1 8 Đánh giá

A. Nếu phát sinh trong giai đoạn sản xuất kinh doanh, kể cả doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hoạt động đầu tư XDCB thì số chênh lệch này phản ánh trên các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính và nếu phát sinh trong giai đoạn đầu tư XDCB-giai đoạn trước hoạt động thì phản ánh vào tài khoản 413

B. Thì phản ánh số chênh lệch này vào tài khoản 413

C. Thì chỉ phản ánh chênh lệch này vào các tài khoản doanh thu và chi phí tài chính

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ,chọn định khoản đúng:

A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh

B. Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh

C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh

D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?

A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.         Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, chọn đáp án đúng:

A.  Nợ TK 1111: Tiền VN.  Có TK 1121: Tiền VN gửi ngân hàng.

B. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1221: Tiền VN gửi ngân hàng

C. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1122: Tiền VN gửi ngân hàng

D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1111: Tiền VN gửi ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:

A.  Danh mục\ Đổi mật khẩu

B. Tệp\ Đổi mật khẩu

C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu

D. Không đáp án nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 13 Lượt xem

Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng đối với vàng, bạc:

A. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý

B. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý

C. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở nhóm TK vốn bằng tiền không áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng,bạc,kim khí quý,đá quý

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 11 Lượt xem

Câu 6: Để thiết lập giao diện nhập liệu “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ””ta thực hiện theo đường dẫn sau:

A. Hệ thống\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ

B. Nghiệp vụ\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”

C. Tệp/ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 6
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên