Câu hỏi: Nội dung nào dưới đây về ủy quyền không đúng?

196 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Việc ủy quyền phải được lập thành văn bản, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật

B. Phạm vi uỷ quyền có thể gồm toàn bộ công việc theo trình tự, thủ tục đăng ký hộ tịch từ khi nộp hồ sơ đến khi nhận kết quả đăng ký hộ tịch

C. Người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người uỷ quyền

D. Khi nộp hồ sơ đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn, hai bên có yêu cầu phải trực tiếp nộp hồ sơ tại cơ quan đăng ký hộ tịch có thẩm quyền mà không được có văn bản ủy quyền cho bên còn lại

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhận định nào dưới đây đúng về nguyên tắc bảo hộ tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sản của cá nhân; danh dự, uy tín, tài sản của pháp nhân?

A.  Mọi người có quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sản.

B. Mọi hành vi xâm phạm trái pháp luật tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sản của cá nhân; xâm phạm danh dự, uy tín, tài sản của pháp nhân đều bị xử lý theo pháp luật.

C. Công dân Việt Nam không thể bị trục xuất, giao nộp cho nhà nước khác.

D. Phương án a và b đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm là bao lâu?

A. Trường hợp người bị thiệt hại mất hoàn toàn khả năng lao động thì người bị thiệt hại được hưởng bồi thường từ thời điểm mất hoàn toàn khả năng lao động cho đến khi chết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác

B. Trường hợp người bị thiệt hại chết thì những người thành niên nhưng không có khả năng lao động mà người này có nghĩa vụ cấp dưỡng khi còn sống được hưởng tiền cấp dưỡng từ thời điểm người có tính mạng bị xâm phạm chết cho đến khi người thành niên đó chết

C. Đối với con đã thành thai của người chết, tiền cấp dưỡng được tính từ thời điểm người này sinh ra và còn sống

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào là bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân?

A. Không ai được xâm phạm trái pháp luật chỗ ở, đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của cá nhân

B. Không ai được xâm phạm chỗ ở, đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của cá nhân

C. Việc khám xét chỗ ở; khám xét, tạm giữ và thu giữ thư tín, điện thoại, điện tín, dữ liệu điện tử và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác phải được thực hiện theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự

D. Phương án a và c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Người nào có thể phạm tội giết con mới đẻ?

A. Bố đẻ

B. Mẹ đẻ

C. Bất kỳ người nào cũng có thể phạm tội này

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cơ quan nào có thẩm quyền xác định lại dân tộc?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của cá nhân

B. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của cá nhân

C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của cá nhân

D. Bộ Tư pháp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nội dung nào không là nguyên tắc thi hành án hình sự?

A. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân

B. Bản án, quyết định có hiệu lực thi hành phải được cơ quan, tổ chức, cá nhân tôn trọng và chấp hành nghiêm chỉnh

C. Bảo đảm nhân đạo xã hội chủ nghĩa; tôn trọng nhân phẩm, quyền, lợi ích hợp pháp của người chấp hành án

D. Bảo đảm người chấp hành án ăn năn hối cải, tích cực học tập, lao động cải tạo, tự nguyện bồi thường thiệt hại

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 10
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên