Câu hỏi: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

176 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Nợ TK 511.8: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 

D. Nợ TK 462: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80.000

A. Nợ TK 661: 80.000 Có TK 111: 80.000

B. Nợ TK 335: 80.000Có TK 111: 80.000

C. Nợ TK 334: 80.000 Có TK 111: 80.000

D. Nợ TK 461: 80.000Có TK 111: 80.000 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

A. Nợ TK 111: 50.000Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000Có TK 461: 50.000 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000

A. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 6611: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 6612: 700.000

C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 6611: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000

A. Nợ TK 312: 80.000Có TK 111: 80.000

B. Nợ TK 141: 80.000Có TK 111: 80.000

C. Nợ TK 662: 80.000Có TK 461: 80.000

D. Nợ TK 321: 80.000Có TK 111: 80.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300

A. Nợ TK 334: 3950Có TK 312: 3.500 Có TK 311.8: 450

B. Nợ TK 334: 3.950Có TK 333: 3.950

C. Nợ TK 334: 3.950Có TK 311.8: 3.950

D. Nợ TK 334: 3.950Có TK 312: 3.950

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000

A. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000

B. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000

C. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000

D. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 2
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên