Câu hỏi: Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

142 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Nợ TK 511.8: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000 

D. Nợ TK 462: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

A. Nợ TK 111: 50.000Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000Có TK 461: 50.000 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khoản chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200

A. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.1: 200

B. Nợ TK 461: 200Có TK 661: 200

C. Nợ TK 511.8: 200Có TK 661.1: 200

D. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.2: 200

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000

A. Nợ TK 6611: 700.000Có TK 6612: 700.000

B. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 3311: 700.000

C. Nợ TK 661: 700.000Có TK 662: 700.000

D. Nợ TK 661: 700.000Có TK 461: 700.000 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000

A. Nợ TK 4622: 10.000Có TK 4621: 10.000

B. Nợ TK 662: 10.000Có TK 462: 10.000

C. Nợ TK 462: 10.000Có TK 461: 10.000

D. Nợ TK461: 10.000Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000

A. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000

B. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000

C. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000

D. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Rút dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án là 100.000

A. BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000 BT2: Có TK 009: 100.000

B. BT1: Có TK 008: 100.000BT2: Nợ TK 112: 100.000 Có TK 662: 100.000

C. BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 461: 100.000 BT2: Nợ TK 009: 100.000

D. Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 2
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên