Câu hỏi: Nhược điểm cơ bản của thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:
A. Tiêu hao kim loại lớn
B. Độ kín khít lớn
C. Suất tiêu hao kim loại nhỏ
D. Độ kín khít lớn và suất tiêu hao kim loại nhỏ
Câu 1: Nhiệt độ ngưng tụ tk:
A. Luôn lớn hơn nhiệt độ môi trường xung quanh
B. Luôn nhỏ hơn nhiệt độ môi trường xung quanh
C. Luôn bằng nhiệt độ môi trường xung quanh
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân gây quá lạnh do:
A. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng sau thiết bị ngưng tụ
B. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng trước thiết bị ngưng tụ
C. Bố trí thêm thiết bị quá lạnh lỏng sau van tiết lưu
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang được dùng phổ biến cho:
A. Máy có công suất 1HP
B. Máy có công suất 2HP
C. Máy có công suất lớn hơn 2HP
D. Máy có công suất lớn hơn 3HP
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: So với chu trình khô, chu trình quá lạnh và quá nhiệt có:
A. Công nén riêng nhỏ hơn
B. Công nén riêng lớn hơn
C. Công nén riêng bằng
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chu trình khô, nhiệt thải ra ở thiết bị ngưng tụ được xác định:
A. qk = h1 – h2
B. qk = h2 – h3
C. qk = h1 – h3
D. qk = h3 – h1
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Các ống dẫn trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ sử dụng cho môi chất NH3 là:
A. Các ống thép có cánh
B. Các ống đồng có cánh
C. Các ống đồng không có cánh
D. Các ống thép không cánh
30/08/2021 2 Lượt xem
							
						Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 10
- 19 Lượt thi
 - 30 Phút
 - 25 Câu hỏi
 - Sinh viên
 
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh có đáp án
- 599
 - 59
 - 25
 
- 
													
														
29 người đang thi
 
- 728
 - 31
 - 25
 
- 
													
														
30 người đang thi
 
- 558
 - 27
 - 25
 
- 
													
														
68 người đang thi
 
- 747
 - 28
 - 25
 
- 
													
														
43 người đang thi
 
								
								
								
								
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận