Câu hỏi: Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do Candida trừ:

179 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Bán nước đá 

B. Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống

C. Bán cá

D. Bán nước giải khát

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho vi nấm Candida phát triển và gây bệnh:

A. Kháng histamin

B. Kháng sinh phổ rộng, liệu trình ngắn ngày

C. Kháng sinh phổ hẹp, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch

D. Kháng sinh phổ rộng, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:

A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi

B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi

C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, khó bóc

D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida ở:

A. Ruột 

B. Âm đạo 

C. Phế quản

D. Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và phế quản của một số người được thử

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Microbillharzia spp. là loài sán máng ký sinh ở:

A. Vịt và chim nước mặn

B. Vịt và chim nước ngọt 

C. Vịt và gà 

D. Trâu, bò 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào:

A. Lâm sàng

B. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men

C. Xét nghiệm vi nấm học

D. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men và xét nghiệm vi nấm học

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên