Câu hỏi:

Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là

214 Lượt xem
30/11/2021
3.8 6 Đánh giá

A. A.  ATP và NADPH

B. B. NADPH, O2

C. C. H2O; ATP

D. D. ATP và ADP , ánh sáng mặt trời

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở thực vật có hoa, thụ tinh kép là hiện tượng cùng lúc nhân thứ nhất (giao tử được thứ nhất) thụ tinh với tế bào trúng tạo thành hợp tử, nhân thứ hai (giao tử đực thứ hai) đến hợp nhất với nhân lưỡng bội ở trung tâm của túi phôi hình thành nên nhân tam bội (2n). Ý nghĩa sinh học của thụ tinh kép là:

A. A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)

B. B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.

C. C. Nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của cây trong giai đoạn còn non

D. D. Tiết kiệm năng lượng ATP cho hoạt động thụ tinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào

B. B. Tác nhân kích thích không định hướng,

C. C. Có nhiều tác nhân kích thích.

D. D. Có sự vận động vô hướng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào ?

A. A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CObình thường, nồng độ O2 bình thường.

B. B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ Obình thường, nồng độ CO2 cao

C. C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp

D. D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. A. Thực vật có hoa hạt kín có hiện tượng thụ tinh kép.

B. B. Hạt phấn là giao tử đực và túi phôi là giao tử cái

C. C. Sau thụ tinh noãn biến đổi thành hạt, bầu phát triển thành quả.

D. D. Quá trình thụ phấn của hoa có thể nhờ gió, động vật hoặc con người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ thông hiểu - vận dụng - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh