Câu hỏi: Những hạt bụi thường động ở mũi có kích thước:
A. 5 – 7 μm
B. >0.1 μm
C. >10 μm
D. 10-20 μm
Câu 1: Chiều cao hiệu quả của ống khói:
A. Nhỏ hơn chiều cao thực của ống khói
B. Lớn hơn chiều cao thực của ống khói
C. Bằng chiều cao thực của ống khói
D. Tuỳ trường hợp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Động lực của quá trình lọc tay áo:
A. chênh lệch áp suất
B. chênh lệch nhiệt độ
C. do độ rỗng của lớp vật liệu
D. lực quán tính
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tính vận tốc gió tại độ cao 35m biết vận tốc gió ở độ cao 10m là 2,3m/s. Cho độ gồ ghề bằng 0,1; n = 0,11:
A. 2,35 m/s
B. 2,50 m/s
C. 2,64 m/s
D. 2,72 m/s
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn phát biểu đúng: Để tăng hiệu quả lọc bụi ta cần
A. Tăng tốc độ lọc
B. Lọc nhiều cấp
C. Giảm cường độ thổi khí
D. Tăng tiết diện bề mặt lọc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Áp dụng công thức của Davidson tính độ nâng luồng khói biết đường kính miệng ống khói là 0.3m, vận tốc tại miệng ống khói là 19m/s, vận tốc gió là 15m/s. Nhiệt độ tại miệng ống khói là 1800C, nhiệt độ không khí là 300C:
A. 0.42m
B. 0.81m
C. 0.4m
D. 0.7m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ống khói trên mặt đất được coi là:
A. Nguồn mặt
B. Nguồn điểm
C. Nguồn đường
D. Tuỳ từng trường hợp
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường - Phần 1
- 36 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án
- 433
- 30
- 20
-
94 người đang thi
- 324
- 21
- 20
-
76 người đang thi
- 320
- 22
- 20
-
39 người đang thi
- 304
- 22
- 20
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận