Câu hỏi: Những hạt bụi không ở lại trong phế nang có kích thước:
A. <0.1 μm
B. >0.1 μm
C. 0.2 – 1 μm
D. Tất cả các loại bụi
Câu 1: Lượng phát thải bụi tại các nguồn cố định ít được sinh ra bởi quá trình:
A. Đốt nhiên liệu bằng than trong các lò cố định
B. Đốt dầu tại các nhà máy điện, lò dân dụng
C. Đốt các loại phế thải rắn
D. Đốt nhiên liệu bằng xăng dầu trong động cơ đốt trong
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tính vận tốc gió tại độ cao 35m biết vận tốc gió ở độ cao 10m là 2,3m/s. Cho độ gồ ghề bằng 0,1; n = 0,11:
A. 2,35 m/s
B. 2,50 m/s
C. 2,64 m/s
D. 2,72 m/s
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh là:
A. TCVN 5940 - 1995
B. TCVN 6560 - 1999
C. TCVN 6438 - 2001
D. TCVN 5937- 1995
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Một ống khói có tải lượng phát bụi là 4,16g/s, nồng độ bụi cực đại là 0,3m. Chiều cao hiệu quả của ống khói là 20m, a = 0,3. Tính vận tốc gió tại đỉnh ống khói:
A. 1,91m
B. 2,20m
C. 2,44m
D. 2,65m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Áp dụng công thức của Davidson tính độ nâng luồng khói biết đường kính miệng ống khói là 0.3m, vận tốc tại miệng ống khói là 19m/s, vận tốc gió là 15m/s. Nhiệt độ tại miệng ống khói là 1800C, nhiệt độ không khí là 300C:
A. 0.42m
B. 0.81m
C. 0.4m
D. 0.7m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chiều cao hiệu quả của ống khói:
A. Nhỏ hơn chiều cao thực của ống khói
B. Lớn hơn chiều cao thực của ống khói
C. Bằng chiều cao thực của ống khói
D. Tuỳ trường hợp
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường - Phần 1
- 36 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án
- 402
- 30
- 20
-
27 người đang thi
- 293
- 21
- 20
-
91 người đang thi
- 283
- 22
- 20
-
95 người đang thi
- 271
- 22
- 20
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận