Câu hỏi: Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:

172 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Văn phòng chủ tịch nước

B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp

C. Các tổ chức phi chính phủ

D. Tất cả các đối tượng trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi:

A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc 

B. Bên có TK các khoản thu

C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi:

A. Bên nợ TK vật liệu

B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ

C. Bên nợ tK chi hoạt động

D. Nợ TK chi dự án

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Xác định câu đúng nhất?

A. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển

B. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song

C. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số dư

D. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN không được thực hiện theo phương pháp thẻ song song

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Xác định câu đúng nhất?

A. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118

B. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118

C. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531

D. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:

A. Nhập trước xuất trước

B. Thẻ song song

C. Kiểm kê định kỳ

D. Kê khai thường xuyên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong ké toán vật liệu công cụ dụng cụ:

A. Hoá đơn mua hàng

B. Phiếu nhập kho

C. Phiếu xuất kho

D. Tất cả các loại chứng từ trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên