Câu hỏi: NHTM phòng ngừa rủi ro hối đoái ngoại bảng bằng cách nào?

106 Lượt xem
30/08/2021
4.1 8 Đánh giá

A. Thực hiện cả nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn và giao dịch giao ngay về ngoại tệ

B. Thực hiện các nghiệp vụ: giao dịch kỳ hạn, sử dụng hợp đồng tương lai, sử dụng giao dịch quyền chọn.

C. Chỉ thực hiện các giao dịch ngoại tệ về quyền chọn mua

D. Không thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ mà chỉ thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí nào trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất?

A. Chi phí trả lãi tiền gửi thanh toán

B. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm dài hạn

C. Chi phí trả lãi tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn

D. Chi phí trả lãi cho các khoản tiền huy động của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí huy động vốn của NHTM.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào?

A. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng

B. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý

C. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát

D. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thế nào là lệnh thanh toán?

A. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ điện tử hoặc các hình thức khác theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán.

B. Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán đối với người sử dụng dịch vụ thanh toán để thực hiện thanh toán.

C. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ điện tử để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán.

D. Gồm B và C.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thế nào là thẻ ngân hàng?

A. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.

B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ.

C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá.

D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt?

A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán và được sử dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng hay người trả tiền lập ra.

B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra.

C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán như lệnh thu do chính người trả tiền lập ra.

D. Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 3
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên