Câu hỏi: NHNNVN xem xét, quyết định cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng trong các trường hợp nào?
A. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe dọa sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
B. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe dọa sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
C. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe dọa sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
D. Tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng mất khả năng chi trả, đe dọa sự ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng; hoặc tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự cố nghiêm trọng khác.
Câu 1: Báo cáo tài chính hằng năm của NHNNVN phải được kiểm toán như thế nào?
A. Phải được kiểm toán của cơ quan kiểm toán hàng năm
B. Phải được Kiểm toán Nhà nước kiểm toán và xác nhận
C. Phải được kiểm toán của cơ quan Kiểm toán Nhà nước
D. Phải được kiểm toán của cơ quan Kiểm toán Nhà nước xác nhận
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cơ quan nào có quyền áp dụng Kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng?
A. Viện Kiểm sát và Ngân hàng Nhà nước
B. Bộ Tài chính và Trung ương hợp tác xã tín dụng
C. Ngân hàng Nhà nước và Trung ương hợp tác xã tín dụng
D. NHNNVN
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia?
A. Quốc hội tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện việc quản lý các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế.
B. NHNNVN tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện việc quản lý các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế.
C. Chính phủ tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện việc quản lý các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế.
D. Bộ Tài chính tổ chức, quản lý, vận hành, giám sát hệ thống thanh toán quốc gia và thực hiện việc quản lý các phương tiện thanh toán trong nền kinh tế.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đối tượng giám sát ngân hàng bao gồm:
A. Mọi hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Trong trường hợp cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng.
B. Mọi hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Trong trường hợp cần thiết, phối hợp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng.
C. Mọi hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh của tổ chức tín dụng. Trong trường hợp cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng.
D. Mọi hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh của tổ chức tín dụng, ngân hàng nước ngoài. Trong trường hợp cần thiết, giám sát công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ngân hàng Nhà nước có bảo lãnh cho các tổ chức, cá nhân vay vốn hay không?
A. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp Thủ tướng Chính phủ chỉ thị cho ngân hàng xem xét có nên bảo lãnh hay không.
B. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn,trừ trường hợp có Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ.
C. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp các cá nhân, tổ chức có đề nghị với Thủ tướng Chính phủ.
D. Không bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn, trừ trường hợp bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các hành vi nào bị cấm theo Luật NHNNVN hiện hành:
A. Làm tiền giả; vận chuyển, tàng trữ, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật; Từ chối nhận, lưu hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
B. Làm tiền giả; tàng trữ, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật; Từ chối nhận đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
C. Làm tiền giả; vận chuyển, lưu hành tiền giả; Huỷ hoại đồng tiền trái pháp luật; Từ chối lưu hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
D. Làm tiền giả; lưu hành tiền giả; Từ chối nhận, lưu hành đồng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông do Ngân hàng Nhà nước phát hành; Các hành vi bị cấm khác theo quy định của pháp luật.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật ngân hàng - Phần 7
- 13 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật ngân hàng có đáp án
- 1.1K
- 37
- 25
-
11 người đang thi
- 704
- 13
- 25
-
65 người đang thi
- 594
- 18
- 25
-
20 người đang thi
- 705
- 17
- 25
-
67 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận