Câu hỏi:

Nhiệm vụ của khoa học chọn giống là:

421 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Cải tiến các giống cây trồng, vật nuôi hiện có. 

B. Cải tiến các giống vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật hiện có. 

C. Cải tiến các giống hiện có, tạo ra các giống mới có năng suất cao 

D. Tạo ra các giống mới có năng suất, sản lượng cao, đáp ứng với yêu cầu của con người.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa

A. Các cá thể khác loài 

B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau 

C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ 

D. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong chọn giống vật nuôi, quá trình tạo giống mới đòi hỏi thời gian rất dài và kinh phí rất lớn nên người ta thường dùng các phương pháp nào sau đây:

A. Nuôi thích nghi và chọn lọc cá thể 

B. Tạo giống ưu thế lai và chọn lọc cá thể. 

C. Cải tiến giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai. 

D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm của lợn Ỉ nước ta là:

A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh 

B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lưng võng, bụng sệ 

C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp 

D. Trọng lượng tối đa cao

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng đầu tiên là:

A. Lai khác dòng 

B. Lai kinh tế 

C. Lai phân tích 

D. Tạo ra các dòng thuần

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây?

A. P: AABbDD × AABbDD 

B. P: AaBBDD × Aabbdd 

C. P: AAbbDD × aaBBdd 

D. P: aabbdd × aabbdd

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Muốn duy trì ưu thế lai trong trồng trọt phải dùng phương pháp nào?

A. Cho con lai F1 lai hữu tính với nhau 

B. Nhân giống vô tính bằng giâm, chiết, ghép... 

C. Lai kinh tế giữa 2 dòng thuần khác nhau 

D. Cho F1 lai với P

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 35 (có đáp án) : Ưu thế lai
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh