Câu hỏi:

Lai kinh tế là:

441 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Cho vật nuôi giao phối cận huyết qua một, hai thế hệ rồi dùng con lai làm sản phẩm 

B. Lai giữa 2 loài khác nhau rồi dùng con lai làm giống 

C. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm giống 

D. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm sản phẩm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây:

A. Giao phối cận huyết 

B. Lai kinh tế 

C. Lai phân tích 

D. Giao phối ngẫu nhiên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa

A. Các cá thể khác loài 

B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau 

C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ 

D. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các phương pháp được sử dụng trong chọn giống vật nuôi là:

A. Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương 

B. Tạo giống ưu thế lai (giống lai Fl), nuôi thích nghi các giống nhập nội. 

C. Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương, tạo giống ưu thế lai (giống lai F1), nuôi thích nghi các giống nhập nội, ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống. 

D. Tạo giống mới, tạo ưu thế lai, ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?

A. Tự thụ phấn 

B. Lai kinh tế 

C. Lai khác dòng 

D. Lai phân tích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong chọn giống vật nuôi, quá trình tạo giống mới đòi hỏi thời gian rất dài và kinh phí rất lớn nên người ta thường dùng các phương pháp nào sau đây:

A. Nuôi thích nghi và chọn lọc cá thể 

B. Tạo giống ưu thế lai và chọn lọc cá thể. 

C. Cải tiến giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai. 

D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 35 (có đáp án) : Ưu thế lai
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh