Câu hỏi:

Nhiệm vụ của khoa học chọn giống là:

442 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Cải tiến các giống cây trồng, vật nuôi hiện có. 

B. Cải tiến các giống vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật hiện có. 

C. Cải tiến các giống hiện có, tạo ra các giống mới có năng suất cao 

D. Tạo ra các giống mới có năng suất, sản lượng cao, đáp ứng với yêu cầu của con người.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa

A. Các cá thể khác loài 

B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau 

C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ 

D. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm của lợn Ỉ nước ta là:

A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh 

B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lưng võng, bụng sệ 

C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp 

D. Trọng lượng tối đa cao

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, còn sau đó giảm dần qua các thế hệ?

A. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội giảm dần và không được biểu hiện 

B. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội biểu hiện các đặc tính xấu 

C. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp lặn tăng dần và biểu hiện các đặc tính xấu 

D. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ đồng hợp giảm dần, dị hợp tăng dần và biểu hiện các đặc tính xấu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Về mặt di truyền, người ta không dùng con lai kinh tế làm giống vì:

A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng. 

B. Con lai kinh tế là thể dị hợp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện kiểu hình xấu. 

C. Làm giảm kiểu gen ở đời con. 

D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây:

A. Giao phối cận huyết 

B. Lai kinh tế 

C. Lai phân tích 

D. Giao phối ngẫu nhiên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 35 (có đáp án) : Ưu thế lai
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh