Câu hỏi: Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý:
A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau
B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng
C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc niệu đạo
D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi
Câu 1: Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:
A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề
D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:
A. Suy tim
B. Nhiễm trùng
C. Hội chứng gan thận
D. Phù phổi cấp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể:
A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách
D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn:
A. Tỷ trọng nước tiểu tăng
B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh
C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi
D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là:
A. 7 đến 10 ngày
B. 2 tuần đến 6 tuần
C. 6 tuần đến 2 tháng
D. Ít nhất 3 tháng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp:
A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu
B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu
C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu
D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 39
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 553
- 12
- 45
-
92 người đang thi
- 579
- 4
- 45
-
19 người đang thi
- 450
- 3
- 45
-
38 người đang thi
- 521
- 3
- 45
-
27 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận