Câu hỏi:

Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới?

347 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Đại bộ phận dân số sống ở châu Á.

B. Dân số châu Á lại có chiều hướng giảm.

C. Giai đoạn 1650 – 2015, dân số châu Á tăng được 6 triệu người.

D. Giai đoạn 1750 – 1850, dân số châu Á đã giảm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hai loại hình quần cư chủ yếu là

A. quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.

B. quần cư nông thôn và quần cư thành thị.

C. quần cư cố định và quần cư tạm thời.

D. quần cư tự giác và quần cư tự phát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Mật độ dân số là

A. số lao động trên một đơn vị diện tích.

B. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.

C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.

D. số dân trên diện tích đất cư trú.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển có đặc trưng nào sau đây?

A. A. Tỉ lệ dân thành thị lớn khoảng 75%.     

B. B. Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa.

C. C. Dân có xu hướng di chuyển từ thành phố ra ngoại ô.               

D. D. Một số các quốc gia xuất hiện đô thị hóa tự phát, dân nông thôn kéo ra thành thị kiếm việc làm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Những châu lục và khu vực nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị trên 70%?

A. A. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Phi.

B. B. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Phi.            

C. C. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Tây Âu, Bắc Âu, châu Đại Dương.

D. D. Châu Mỹ, Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Tây Âu, châu Đại Dương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là

A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.

B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.

C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.

D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 24 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh