Câu hỏi:
Nhận xét nào dưới đây không phù hợp về vai trò của chọn lọc tự nhiên?
A. A. Những cá thể nào thích nghi nhất thường sinh ra nhiều con hơn so với những cá thể kém thích nghi với môi trường
B. B. Những cá thể thích nghi kém không bao giờ sinh con cái
C. C. Các loài sinh con cái nhiều hơn so với số lượng cá thể mà môi trường có thể nuôi dưỡng.
D. Ở một số loài chỉ một số lượng nhỏ cá thể con cái được sinh ra có thể sống sót đến trưởng thành.
Câu 1: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
A. A. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn
B. B. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết
C. C. Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh
D. D. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. A. Đại Nguyên sinh.
B. B. Đại Tân sinh.
C. C. Đại Cổ sinh.
D. D. Đại Trung sinh.
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua bốn thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,36
0,48
0,16
F3
0,25
0,5
0,25
F4
0,16
0,48
0,36
Quần thể trên đạng chịu sự chi phối của nhân tố tiến hóa là
Thế hệ | Kiểu gen AA | Kiểu gen Aa | Kiểu gen aa |
F1 | 0,49 | 0,42 | 0,09 |
F2 | 0,36 | 0,48 | 0,16 |
F3 | 0,25 | 0,5 | 0,25 |
F4 | 0,16 | 0,48 | 0,36 |
A. A. chọn lọc tự nhiên và đột biến.
B. B. chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn.
C. C. chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội.
D. D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối ngẫu nhiên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
- 4 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận