Câu hỏi:

Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực giống với nhân đôi ADN ở E. coli ở các đặc điểm nào:

1. Chiều tái bản ;

2. Hệ enzim tái bản;

3. Nguyên liệu tái bản;

4. Số lượng đơn vị tái bản;

5. Nguyên tắc tái bản.

Câu trả lời đúng là:

379 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. 1, 2, 5 

B. 1, 2,3 

C. 1, 2, 4 

D. 1, 3, 5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Câu nào dưới đây nói về hoạt động của enzim ADN pôlimezara trong quá trình nhân đôi là đúng?

A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác. 

B. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc. 

C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki. 

D. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ở sinh vật nhân thực, trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN xảy ra ở

A. kỳ giữa. 

B. kỳ đầu. 

C. kỳ trung gian. 

D. kỳ sau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y 

B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn 

C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’ 

D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành không có đặc điểm:

A. Liên kết bổ sung với mạch gốc 

B. Một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia gián đoạn 

C. Theo chiều 3’ đến 5’ 

D. Được nối lại với nhau nhờ enzim nối lygaza

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 54 Phút
  • 54 Câu hỏi
  • Học sinh